Từ "bạo phát" trongtiếng Việt có nghĩa là xảy ramộtcáchđộtngộtvàdữdội. Khisử dụngtừnày, ngườinóithườngmuốnnhấn mạnhrằngsự việc xảy ramộtcáchmạnh mẽ, khôngcódấu hiệutrướcđó.
Vídụsử dụng:
Cơn bệnh bạo phát: Khimộtcăn bệnh xuất hiệnvàlâylannhanh chóng, khôngcódấu hiệunàotrướcđó. Vídụ: "Trongnhữngngày qua, dịchcúmđãbạo phát ở nhiềukhu vực."
Bạo phátmưalớn: Khitrờimưa to bất ngờ. Vídụ: "Đangnắngđẹpthìbỗngdưngbạo phátmưalớn, mọingườiphảitìmchỗtrú."
Cáchsử dụngnâng cao:
Bạo pháttronglĩnh vựcxã hội: Có thểnóivềnhữngbiến độngxã hộinhưbiểu tình hay bạoloạn xảy rađộtngột. Vídụ: "Sựbấtmãncủangườidânđãdẫnđến bạo phát biểu tình trêntoàn quốc."
Bạo phátcảm xúc: Khimộtngườicócảm xúcmạnh mẽ, chẳng hạnnhưtức giận hay buồnbã, bộc phátrangay lập tức. Vídụ: "Khinghe tin xấu, cảm xúccủacôấyđãbạo phát, khiếnmọingườibất ngờ."
Phân biệtvàliên quan:
Bạo phátthườngđượcdùngđểchỉnhữngsự việccótính chấtđộtngộtvàmạnh mẽ, trong khibạo lựccó nghĩa là hành độngsử dụngsức mạnhhoặcvũlựcmộtcáchtàn nhẫn.